Tham khảo SMS_Preussen_(1903)

Ghi chú

  1. "SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
  2. Phổ trong tiếng Đức được viết là Preußen, sử dụng ký tự ß trước khi đổi thành Preussen sau khi Cải tiến chính tả tiếng Đức 1996.
  3. Mọi tàu chiến Đức được đặt hàng dưới cái tên tạm thời: những bổ sung mới cho hạm đội được đặt một ký tự, trong khi những chiếc dự định để thay thế một tàu chiến cũ được đặt tên "Ersatz (tên tàu được thay thế)"; khi hoàn tất, nó sẽ được đặt cái tên dự định dành cho nó.
  4. Trong thuật ngữ pháo của Hải quân Đế quốc Đức, "SK" (Schnelladekanone) cho biết là kiểu pháo nạp nhanh, trong khi L/40 cho biết chiều dài của nòng pháo. Trong trường hợp này, pháo L/40 có ý nghĩa 40 caliber, tức là nòng pháo có chiều dài gấp 40 lần so với đường kính trong. Xem: Grießmer, trang 177.

Chú thích

  1. 1 2 Gröner 1990, tr. 18Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  2. 1 2 3 4 5 Gröner 1990, tr. 20Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  3. Hore 2006, tr. 68Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHore2006 (trợ giúp)
  4. Germany: The Navy, trang 197
  5. Hurd 1912, tr. 27Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHurd1912 (trợ giúp)
  6. Scheer 1920, tr. 8Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFScheer1920 (trợ giúp)
  7. Tarrant 1995, tr. 27Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  8. Gardiner 1984, tr. 136Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGardiner1984 (trợ giúp)
  9. Tarrant 1995, tr. 31Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  10. Tarrant 1995, tr. 31-33Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  11. Scheer 1920, tr. 140Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFScheer1920 (trợ giúp)
  12. Scheer 1920, tr. 187Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFScheer1920 (trợ giúp)
  13. Mikaelian 2003, tr. 57-58Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMikaelian2003 (trợ giúp)
  14. Gröner 1990, tr. 18-20Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)

Thư mục

  • Gardiner, Robert; Gray, Randal biên tập (1984). Conway's All the World's Fighting Ships: 1906–1922. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0870219073.
  • Grießmer, Axel (1999). Die Linienschiffe der Kaiserlichen Marine. Bonn: Bernard & Graefe Verlag. ISBN 3-7637-5985-9.
  • Gröner, Erich (1990). German Warships: 1815–1945. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0-87021-790-9.
  • Hore, Peter (2006). The Ironclads. London: Southwater. ISBN 1844762998.
  • Hurd, Archibald (1912). The Command of the Sea. London: Chapman & Hall.
  • Mikaelian, Allen; Wallace, Mike (2003). Medal of Honor: Profiles of America's Military Heroes from the Civil War to the Present. New York: Hyperion. ISBN 9780786885763.
  • Scheer, Reinhard (1920). Germany's High Seas Fleet in the World War. London: Cassell and Company, ltd.
  • Tarrant, V. E. (1995). Jutland: The German Perspective. London: Cassell Military Paperbacks. ISBN 0304358487.
  • Palmer, W. biên tập (1906). “Germany: The Navy”. Hazell's Annual. London: Hazell, Watson, & Viney Ld.: 196–197.